Model | EP14ANT |
Nhà sản xuất | Caterpillar |
Tải trọng | 1500 - 2000 |
Nhiên liệu | Electric |
Với thiết kế nhỏ gọn, khả năng cơ động tuyệt vời và hệ thống điều khiển thông minh, những chiếc xe nâng hàng Caterpillar 3 bánh này là sự lựa chọn thích hợp khi làm việc trong không gian chật hẹp. Chúng cũng được chế tạo để chống chọi với điều kiện khắc nghiệt, ẩm ướt, hoặc bụi bặm.
Tay lái 360 ° cho phép xe nâng điện 3 bánh của chúng tôi quay và di chuyển theo hướng ngược lại trong một thao tác trơn tru mà không dừng lại.
Điều này giúp tiết kiệm thời gian, nhưng ngoài ra, với lực G thấp hơn tác động lên tải trong khi quay, tốc độ cao hơn có thể đạt được.
Thời gian chu kỳ được cải thiện đáng kể, tiết kiệm khoảng 20 phút mỗi ngày.
Trong một năm, bạn có thể thấy tiết kiệm thời gian lên tới 66 giờ.
Sự khác biệt nào có thể tăng năng suất làm cho doanh nghiệp của bạn?
Nhờ các bộ điều khiển và cảm biến điện tử mới nhất, cùng với các phần mềm và nhiều thuật toán, việc lái xe và xử lý tải trở nên dễ dàng, ổn định, an toàn và thoải mái hơn bao giờ hết.
Trọng tâm của trải nghiệm lái xe này là Hệ thống truyền động đáp ứng- Responsive Drive System(RDS) của thương hiệu Caterpillar.
Nó có tác dụng theo dõi và phản ứng tức thì với những thay đổi về tốc độ di chuyển của bàn đạp, RDS liên tục điều chỉnh các thông số hiệu suất để mọi hành động đều được kiểm soát trơn tru - bao gồm cả khởi động và dừng.
Động cơ hiệu quả với phạm vi RPM cao cho độ chính xác tốt hơn trong kiểm soát gia tốc, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn ở tốc độ thấp và giảm mức tiêu thụ năng lượng.
Phanh từ hoàn toàn từ điện đòi hỏi ít bảo dưỡng và cung cấp năng lượng hiệu quả hơn.
Thiết kế cứng cáp và các thành phần phụ kiện được làm kín làm giảm nhu cầu bảo trì.
Các chỉ số kỹ thuật cho thấy ống dầu và xi lanh bền chịu được phạm vi nhiệt độ cao, thời tiết và hao mòn vật lý.
Dễ dàng truy cập vào khu vực để bình điện khi xảy ra vấn đề sửa chữa hay tiến hành thay đổi.
Màn hình màu đa chức năng dễ đọc các thông số cũng như các hướng dẫn sử dụng, hay các biện pháp sử dụng xe nâng hang đúng cách.
Thiết kế mô-đun đơn giản hóa việc bổ sung hoặc thay thế các bộ phận, bao gồm các tùy chọn bảo vệ trên không và cabin.
Hệ thống truyền động đáp ứng (RDS) điều chỉnh hiệu suất nhanh chóng theo phản ứng với tốc độ vận hành của bàn đạp và đảm bảo mọi chuyển động, dừng và khởi động đều trơn tru.
Tỷ lệ lái biến và lực lái liên tục được tối ưu hóa cho các tốc độ di chuyển khác nhau.
Ổ đĩa kép ‘Tay lái 4 bánh với trục quay phía sau + 100 ° mang đến khả năng cơ động mượt mà và nhanh nhẹn, bao gồm cả quay đầu tức thì mà không cần phải lùi lại.
Tùy chọn lái 360 ° cho phép chuyển chất lỏng mà không dừng lại để đổi hướng.
Hệ thống thủy lực cảm biến tải tự động điều chỉnh trọng lượng được xử lý, để duy trì kiểm soát chính xác.
Các chế độ ECO và PRO được cài đặt sẵn có thể được chọn cho các trình điều khiển và tác vụ khác nhau hoặc cài đặt tùy chỉnh có thể được áp dụng bởi các kỹ sư dịch vụ.
MODEL | EP14ANT | EP16ACNT | EP18ACNT | EP16ANT | EP18ANT | EP20ANT | |
Nhiên liệu | Xe nâng điện | Xe nâng điện | Xe nâng điện | Xe nâng điện | Xe nâng điện | Xe nâng điện | |
Hình thức xe nâng | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Tải trọng | kg | 1400 | 1600 | 1800 | 1600 | 1800 | 2000 |
Trung tâm tải | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Khoảng cách từ trục bánh trước tới mặt nạ càng | mm | 343 | 343 | 343 | 343 | 343 | 358 |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | mm | 1320 | 1320 | 1320 | 1428 | 1428 | 1428 |
Góc nghiêng trước/sau | 0º | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 | 5/7.5 |
Chiều cao khung nâng | mm | 3290 | 3290 | 3290 | 3290 | 3290 | 3290 |
Chiều cao tới khung bảo vệ | mm | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 | 2050 |
Chiều dài tổng thể | mm | 2996 | 2996 | 2996 | 3104 | 3104 | 3119 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1090 | 1140 |
Bán kính vòng quay | mm | 1502 | 1502 | 1502 | 1610 | 1610 | 1610 |
Free lift | mm | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Loại bánh xe | SE | SE | SE | SE | SE | SE | |
Bánh trước | 18x7-8 | 18x7-8 | 18x7-8 | 18x7-8 | 18x7-8 | 200/50-10 | |
Bánh sau | 140/55-9 | 140/55-9 | 140/55-9 | 140/55-9 | 140/55-9 | 140/55-9 |
Quốc Lộ 1A, Khu phố 4, P.Xuân An, Tp.Phan Thiết (Đối diện KCN Phan Thiết)
111 Phạm Văn Đồng, P.Nhơn Thành, Tx.An Nhơn, Bình Định